Danh sách tên các ngân hàng bằng Tiếng Anh

Nội dung bài viết
Việc sở hữu tài khoản ngân hàng ngày càng trở nên phổ biến trong thời đại 4.0 như hiện nay. Nhờ việc lưu trữ tiền trong tài khoản mà người dùng có thể dễ dàng quản lý được tình hình tài chính cá nhân của mình hơn.
Ngày nay do công việc kinh doanh hay tiêu dùng mà người ta cần mở thẻ ở nhiều ngân hàng khác nhau để có thể dễ dàng thực hiện các giao dịch giao nhận tiền online, mua hàng hóa hay cần thiết nhất là để add thẻ vào các tài khoản quảng cáo như Facebook hay Google.
Thông thường chúng ta quen gọi tên viết tắt của các ngân hàng như ACB, SCB, VPBank… hay các tên Tiếng Việt như Vietcombank, Viettinbank, Agribank… mà không biết chính xác tên đầy đủ của ngân hàng đó dẫn đến việc không thể thực hiện các giao dịch chuyển tiền hoặc mua một sản phẩm online nào đó ở thị trường quốc tế.

Trong bài viết này, mình sẽ liệt kê danh sách đầy đủ 55 tên các ngân hàng thương mại đang hoạt động tại Việt Nam bằng tiếng Anh, tiếng Việt, tên giao dịch đến thời điểm hiện tại cho bạn tiện tra cứu, theo dõi.
STT | Tên tiếng Việt | Tên tiếng Anh | Tên giao dịch (viết tắt) |
1 | Ngân hàng TMCP Á Châu | Asia Commercial Bank | ACB |
2 | Ngân hàng TMCP Đông Á | DongA Commercial Joint Stock Bank | DongA Bank |
3 | Ngân hàng TMCP Đông Nam Á | Southeast Asia Joint Stock Commercial Bank | SeABank |
4 | Ngân hàng TM TNHH MTV Đại Dương | Ocean Commercial One Member Limited Liability Bank | Oceanbank |
5 | Ngân hàng TMCP An Bình | An Binh Commercial Joint Stock Bank | ABBank |
6 | Ngân hàng TMCP Bắc Á | Bac A Commercial Joint Stock Bank | NASBank, NASB |
7 | Ngân hàng Thương mại TNHH MTV Dầu khí Toàn cầu | Global Petro Commercial Joint Stock Bank | GP.Bank |
8 | Ngân hàng TMCP Bản Việt | Viet Capital Commercial Joint Stock Bank | VIET CAPITAL BANK, VCCB |
9 | Ngân hàng TMCP Hàng Hải | Vietnam Maritime Commercial Joint Stock Bank | Maritime Bank, MSB |
10 | Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam | Vietnam Technological and Commercial Joint Stock Bank | Techcombank |
11 | Ngân hàng TMCP Kiên Long | Kien Long Commercial Joint Stock Bank | KienLongBank |
12 | Ngân hàng TMCP Nam Á | Nam A Commercial Joint Stock Bank | Nam A Bank |
13 | Ngân Hàng TMCP Quốc Dân | National Citizen Bank | NCB |
14 | Ngân hàng TMCP Thịnh Vượng | Vietnam Prosperity Joint Stock Commercial Bank | VP Bank |
15 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn Hà Nội | Saigon – Hanoi Commercial Joint Stock Bank | Sài Gòn Hà Nội Bank, SHB |
16 | Ngân hàng TMCP Phát triển nhà TP. Hồ Chí Minh | Ho Chi Minh City Development Joint Stock Commercial Bank | HD Bank |
17 | Ngân hàng TMCP Phương Nam | Southern Bank | PNB |
18 | Ngân hàng TMCP Phương Đông | Orient Commercial Joint Stock Bank | OCB |
19 | Ngân hàng TMCP Quân đội | Military Commercial Joint Stock Bank | MB |
20 | Ngân hàng TMCP Đại chúng Việt Nam | Vietnam Public Joint Stock Commercial Bank | Pvcombank |
21 | Ngân hàng TMCP Quốc tế | Vietnam International Commercial Joint Stock Bank | VIB |
22 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn | Sai Gon Commercial Joint Stock Bank | SCB |
23 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công thương | Saigon Bank for Industry and Trade | Saigonbank |
24 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín | Sai Gon Joint Stock Commercial Bank | Sacombank |
25 | Ngân hàng TMCP Việt Á | Viet A Commercial Joint Stock Bank | VietABank/VAB |
26 | Ngân hàng TMCP Bảo Việt | Bao Viet Joint Stock Commercial Bank | BaoVietBank/BVB |
27 | Ngân Hàng TMCP Việt Nam Thương Tín | Vietnam Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank | VietBank |
28 | Ngân hàng TMCP Xăng Dầu Petrolimex | Petrolimex Group Commercial Joint Stock Bank | PG bank |
29 | Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu | Vietnam Export Import Commercial Joint Stock Bank | Eximbank |
30 | Ngân hàng TMCP bưu điện Liên Việt | Lien Viet Post Joint Stock Commercial Bank | LVB |
31 | Ngân hàng TMCP Tiên Phong | Tien Phong Commercial Joint Stock Bank | TienPhongBank |
32 | Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam | Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam | Vietcombank/VCB |
33 | Ngân hàng TMCP Phát triển Mê Kông | Mekong Development Joint Stock Commercial Bank | MDB |
34 | Ngân hàng thương mại trách nhiệm hữu hạn một thành viên xây dựng Việt Nam | Vietnam Construction Commercial One Member Limited Liability Bank | CB |
35 | Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam | Vietnam Joint Stock Commercial Bank for Industry and Trade | Vietinbank |
36 | Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam | Joint Stock Commercial Bank for Investment and Development of Vietnam | BIDV |
37 | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam | Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development | Agribank |
38 | Ngân hàng TMCP Phát triển Nhà Đồng bằng sông Cửu Long | Housing Bank Of Mekong Delta | MHB |
39 | Ngân hàng TNHH MTV ANZ Việt Nam | Australia And Newzealand Bank | ANZB |
40 | Deutsche Bank Việt Nam | Deutsche Bank AG, Vietnam | DB |
41 | Citibank Việt Nam | Citibank Việt Nam | Citibank |
42 | Ngân Hàng TNHH Một Thành Viên HSBC Việt Nam | HSBC Private International Bank | HSBC |
43 | Ngân hàng Standard Chartered | Standard Chartered Bank (Vietnam) Limited | Standard Chartered |
44 | Ngân Hàng TNHH MTV Shinhan Việt Nam | Shinhan Vietnam Bank Limited | SHBVN |
45 | Ngân hàng TNHH MTV Hong Leong Việt Nam | Hong Leong Bank Vietnam Limited | HLBVN |
46 | Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Campuchia | BIDC | BIDC |
47 | Crédit Agricole | Crédit Agricole Corporate And Investment Bank | Ca-CIB |
48 | Ngân hàng Mizuho | Mizuho Bank | Mizuho HN |
49 | Tokyo-Mitsubishi UFJ | The Bank of Tokyo-Mitsubishi UFJ | MUFG |
50 | Sumitomo Mitsui Bank | Sumitomo Mitsui Banking Corporation | SMBC |
51 | Commonwealth Bank Việt Nam | Commonwealth Bank of Australia | CBA |
52 | NGÂN HÀNG TNHH INDOVINA | Indovina Bank | IVB |
53 | Ngân hàng Liên doanh Việt – Nga | Vietnam – Russia Joint Venture Bank | VRB |
54 | Ngân hàng Liên doanh Shinhanvina | ShinhanVina Bank | Shinhanvina |
55 | Ngân hàng Liên doanh Lào Việt | Lao Viet Joint Venture Bank | LVB |
Trên đây mình đã liệt kê cho bạn tên tiếng Anh đầy đủ của các ngân hàng. Mình sẽ tiếp tục update danh sách tên các ngân hàng trong thời gian tới, bạn có thể lưu lại hoặc bookmark bài này để tiện tra cứu khi cần.
Nếu có thông tin nào cần trao đổi bạn hãy để lại ở phần comment bên dưới, mình và đội ngũ support sẽ phản hồi trong vòng 24 giờ.
Xem thêm>>Hướng dẫn đăng ký và sử dụng ACB internet banking mới nhất (2023)